Két nước đóng vai trò quan trọng trong hệ thống làm mát động cơ xe nâng Komatsu. Nó đảm bảo hệ thống làm mát hoạt động hiệu quả, giúp giải phóng nhiệt lượng từ động cơ. Với vai trò quan trọng như vậy, việc lựa chọn két nước xe nâng Komatsu chất lượng và địa chỉ mua uy tín là điều cần thiết. Nắm bắt được nhu cầu của quý khách hàng, An Phát sẽ cung cấp những thông tin cần thiết về két nước xe nâng Komatsu và giới thiệu địa chỉ mua uy tín, giá tốt tại Tp.HCM trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu về cấu tạo của két nước xe nâng Komatsu
Hiện nay, nhôm là vật liệu phổ biến được sử dụng để sản
xuất két nước xe nâng. Nhằm tối ưu được hiệu suất làm mát, két nước được cấu tạo
từ những đường ống đan xen với những lá nhôm mỏng.
Dưới đây là mô tả chi tiết từng bộ phận của két nước xe
nâng Komatsu:
- Lõi: Là bộ phận trao đổi nhiệt chính, bao gồm các ống
nhôm dẹp được bao quanh bởi các vây kim loại mỏng. Chất làm mát sẽ chảy qua các
ống này, và vây kim loại giúp tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí,
thúc đẩy quá trình truyền nhiệt. Lõi được thiết kế tối ưu để tối đa hóa diện
tích bề mặt, giúp giải phóng nhiệt lượng hiệu quả.
- Bể chứa: Gồm hai bể chứa: bể chứa trên và bể chứa dưới,
được kết nối với đầu vào và đầu ra của lõi. Bể chứa trên tiếp nhận nước làm mát
nóng từ động cơ. Bể chứa dưới chứa nước làm mát đã được làm mát sau khi đi qua
lõi.
- Đầu vào và đầu ra: Bể chứa đầu vào là nơi nước làm mát
nóng từ động cơ đi vào bộ tản nhiệt. Bể chứa đầu ra là nơi nước làm mát đã được
làm mát chảy ra và quay trở lại động cơ.
- Vây: Là những tấm kim loại mỏng gắn vào các ống của lõi. Vây
giúp tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí, tăng cường hiệu quả trao đổi
nhiệt.
- Quạt: Có nhiệm vụ hút không khí đi qua các lá tản nhiệt,
thúc đẩy quá trình tản nhiệt. Quạt hoạt động hiệu quả giúp tăng cường lưu thông
khí, làm mát nhanh hơn.
- Nắp áp suất: Hoạt động như van giảm áp, giúp duy trì áp
suất thích hợp trong hệ thống làm mát. Nắp áp suất đảm bảo hệ thống hoạt động ổn
định, tránh nguy cơ rò rỉ hoặc quá áp.
- Bể chứa chất làm mát: Là bể chứa riêng để chứa chất làm
mát dư thừa. Khi động cơ nóng lên hoặc nguội đi, chất làm mát có thể giãn nở hoặc
co lại, bể chứa này giúp điều chỉnh lượng chất làm mát phù hợp.
Hình 1: Két nước của xe nâng Komatsu |
Hiểu rõ cấu tạo của từng bộ phận giúp bạn sử dụng và bảo
trì két nước xe nâng hiệu quả, đảm bảo hệ thống làm mát hoạt động tối ưu và kéo
dài tuổi thọ của xe nâng.
Xem thêm: Nhà cung cấp bơm hộp số xe nâng Mitsubishi uy tín
Hướng dẫn xử lý các sự cố thường gặp của két nước xe nâng Komatsu
Két nước đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt
độ động cơ xe nâng Komatsu. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, két nước có thể
gặp một số sự cố ảnh hưởng đến hiệu quả làm mát và vận hành của xe. Dưới đây là
hướng dẫn xử lý một số sự cố thường gặp của két nước xe nâng của Komatsu:
- Rò rỉ nước làm mát: nếu bạn phát hiện có vũng nước dưới gầm
xe, nước làm mát bị hao hụt nhanh chóng thì nên xác định vị trí rò rỉ bằng cách
quan sát hoặc sử dụng nước xà phòng. Nếu rò rỉ nhỏ, có thể sử dụng keo dán
chuyên dụng để trám vá. Nếu rò rỉ lớn, cần thay thế bộ phận bị hỏng.
- Két nước bị bẩn: nếu bạn thấy hiệu quả làm mát giảm sút,
động cơ có nguy cơ quá nhiệt thì nên vệ sinh két nước bằng nước hoặc khí nén. Có
thể sử dụng dung dịch tẩy rửa chuyên dụng để loại bỏ cặn bẩn cứng đầu.
- Quạt gió không hoạt động: nếu bạn phát hiện quạt gió
không quay, động cơ nóng thì nên kiểm tra motor quạt gió và tiến hành sửa chữa
hoặc thay thế bộ phận bị hỏng.
- Nắp két nước bị hỏng: khi bạn phát hiện nước làm mát bị
rò rỉ, áp suất trong hệ thống làm mát không ổn định thì nên thay thế nắp két nước
mới.
-Két nước bị gỉ sét: điều này có thể làm xuất hiện các mảng gỉ sét trên két nước, bạn cần thay thế két nước mới.
Hình 2: Xử lý sự cố của két nước xe nâng Komatsu |
Địa chỉ mua két nước xe nâng Komatsu uy tín, chất lượng tại Tp.HCM
Phụ tùng xe nâng An Phát là nơi chuyên cung cấp bơm nước
xe nâng Komatsu và những loại phụ tùng có trong hệ thống làm mát như cánh quạt,
cao su két nước, bơm nước, cảm biến nhiệt độ, bình nước phụ,… của các thương hiệu
xe nâng nổi tiếng: TCM, Hyster, Linde, Jungheinrich, Mitsubishi, Toyota, Nissan,…
Một số model két nước xe nâng của Komatsu và các thương hiệu
khác:
STT |
Tên phụ tùng |
OEM |
Model |
Thông số kỹ
thuật |
1 |
Két nước |
236L2-10101, 236L2-10102, 2CN52-10101, 237B2-10101, HC2CN52-10101, HC236L2-10103, HC233B2-10302 |
TCM H20/FG20-30T6, K21/FG20-30T3, TD27/FD20-30T7, T3,TD27/FD20-30T6N, CA498/FD20-30V5T, CA498/FD20-30T3CD, CA498/FD30T3CD-A, V2403//FD20-30T4// FD20-30T4C |
ATM/NHÔM Lõi từ 56MM
ĐỘ DÀY, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT Ống làm mát
dầu OD 13MM (sẽ tính phí
7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
2 |
Két nước |
218N2-10101, 218N2-10102 |
TCM H15/ FG15-18T19 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY
36MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (Sẽ bị
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
3 |
Két nước |
3EB-04-31550 |
Kom. 4D94E/FD20/ 30-12,-14, |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY
48MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
4 |
Két nước |
16410-23331-71 04916-20030-71, 16410-23330-71, 16460-13320-71, 16430-23330-71, 16420-16610-71, 16410-U2201-71, 16410-U2200-71, 16410-U1200-7, 16410-U1201-71 |
Toy. 1DZ/7-8FD10-18, 5K,4Y/7-8FG10-18 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY
48MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
5 |
Két nước |
3EA-04-51110 |
Kom. K15/FG15-18T20, K21/FG20-25T16 (744500-) |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY
48MM, không có nắp
tản nhiệt (sẽ tính phí
7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
6 |
Két nước |
16410-23331-71 04916-20030-71, 16410-23330-71, 16460-13320-71, 16430-23330-71, 16420-16610-71, 16410-U2201-71, 16410-U2200-71, 16410-U1200-7, 16410-U1201-71 |
Toy. 1DZ/7-8FD10-18, 5K,4Y/7-8FG10-18 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY
36MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (Sẽ bị
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
7 |
Két nước |
16410-23611-71, 16410-23651-71, 16410-23650-71, 16410-23631-71 |
Toy. 6FD,G20-25/5K, 4Y,1DZ/6FD20-25, 4Y/6FG20-25(USA) ATM |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY
48MM, không có nắp
tản nhiệt, có mặt trên
và mặt dưới (sẽ tính phí
7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
8 |
Két nước |
91402-14300, 91402-24300, 91202-28100, 91202-18100 |
Mit. S4S/F18B new, FD15-18K,FG15/ F25B/4G15, S4S/Dalian Mit. FD20-25TA |
ATM/ĐỒNG, không có nắp
tản nhiệt (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
9 |
Két nước |
16410-31701-71, 16410-31700-71, 239A2-10102, 239A2-10101, 3EB-04-31410, 3EB-04-31411 |
Toy. 13Z/6FD40-50A, C240/FD20-30C3Z,C6, 4D94E/FD/G20/30-12, -14,MTM |
USD7 sẽ được
tính phí nếu đóng gói
bằng hộp gỗ. ĐỘ DÀY
MTM/NHÔM 56 MM |
10 |
Két nước |
16410-31701-71, 16410-31700-71, 239A2-10102, 239A2-10101, 3EB-04-31410, 3EB-04-31411 |
Toy. 13Z/6FD40-50A, C240/FD20-30C3Z,C6, 4D94E/FD/G20/30-12, -14,MTM |
MTM/NHÔM, ĐỘ DÀY
48MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
11 |
Két nước |
91E01-00010, 91E01-00040, 91E01-00041, 21460-FJ101, 21460-FJ10A, 21450-FC30A |
Mit. S4S/FD20-30NT (F18C,F14E), FG15-30NT/K15,K21, K25,L01/L02 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY
48MM (7 USD sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
12 |
Két nước |
219N2-10101 |
TCM 4LB1/FD15T19 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY
36MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (Sẽ bị
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
13 |
Két nước |
16420-26610-71, 16430-23430-71 |
Toy. 2Z, 4Y/8FD/G20-25, 1DZ,2Z/7-8FD20-25, 4Y,5K/7FG20-25 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY
48MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
14 |
Két nước |
234B2-10002, 239B2-10101, 239B2-10102, 238G2-10101, 238G2-10102, 16410-31711-71, 16410-31710-71, 1622635, 2CU52-10101, 3EB-04-31510 (500001-538000), 3EB-04-31511 (538001-547825) |
TCM C490BPG/ FD30T3CS-A, 490/FD20-30VT, C240/FD20-30T6, C240/FD20-30T3Z, 13Z/6FD40-50A, GM6-262/6FG33-35, 4D27G31,490, C240/TEU N100/2-3.5T, 4TNE92/Hyster H2.50, H3.00 DX |
ATM/NHÔM Lõi từ 48MM
ĐỘ DÀY, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT Ống làm mát
dầu OD 13MM (Sẽ tính phí
7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
15 |
Két nước |
234B2-10002, 239B2-10101, 239B2-10102, 238G2-10101, 238G2-10102, 16410-31711-71, 16410-31710-71, 2CU52-10101 |
TCM C490BPG/ FD30T3CS-A, 490/FD20-30VT, C240/FD20-30T6, C240/FD20-30T3Z, 13Z/6FD40-50A, GM6-262/6FG33-35, 4D27G31,490, C240/TEU N100/2-3.5T |
USD7 sẽ được
tính phí nếu đóng gói
bằng hộp gỗ. ĐỘ DÀY ATM/ĐỒNG:
65 MM |
16 |
Két nước |
16410-23430-71, 16410-23431-71, 16420-23431-71, 16420-26630-71, 16420-36610-71, 16460-26610-71, 16420-U3500-71, 16420-U2170-71 |
Toy. 1DZ,2Z/7FD20-30, 4Y,5K/7FG20-30, 1DZ/8FD20-30, 4Y/8FG30,3Z/8FD20-30 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY
56MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (Sẽ bị
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
17 |
Két nước |
16410-23430-71, 16410-23431-71, 16420-23431-71, 16420-26630-71, 16420-36610-71, 16460-26610-71, 16420-U3500-71, 16420-U2170-71 |
Toy. 1DZ, 2Z/7FD20-30, 4Y,5K/7FG20-30, 1DZ/8FD20-30, 4Y/8FG30, 3Z/8FD20-30 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY
48MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
18 |
Két nước |
230C2-10201, 230C2-10202, 530C6-60012, 530C6-60011, H43E2-10202, H08E2-10201 |
TCM 6BG1/FD50-100Z8, 6BG1/Heli H2000 5-10T, Chaochai 6102BG/ Heli H2000/5-7T, 6102,6BG1/TEU/FD50-100 |
ĐỒNG
ATM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (Sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
19 |
Két nước |
230C2-10201, 230C2-10202, H43E2-10202, H08E2-10201 |
TCM 6BG1/FD50-100Z8, 6BG1/Heli H2000 5-10T, Chaochai 6102BG/ Heli H2000/5-7T, 6102,6BG1/TEU /FD50-100 |
ATM/ĐỒNG, có nắp quạt (7 USD sẽ bị
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
20 |
Két nước |
30DH-331100A, 30DHB-331100 |
HC H Series Xinchai 490BPG, A490BPG,495BPG, A495BPG,C240/2-3.5T |
ATM/NHÔM, Không có nắp
quạt (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
21 |
Két nước |
16410-13000-71 |
Toy. 1DZ,2J,4Y, 5K,4P/5F10-18 |
MTM, ĐỘ DÀY
48MM, NHÔM, Với mặt trên và mặt dưới (7 USD sẽ được tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
22 |
Két nước |
16410-13650-71, 16410-13630-71 |
Toy. 1DZ/6FD10-18, 4Y/6FG10-18 |
ATM, ĐỘ DÀY
48MM, NHÔM, không
có Vỏ quạt, Có nắp
trên và dưới (sẽ tính phí
7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
23 |
Két nước |
16410-13850-71 |
Toy. 1DZ,5K/5F10-18 |
ATM, NHÔM, ĐỘ
DÀY 48MM, Có mặt trên
và mặt dưới (7 USD sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
24 |
Két nước |
H99Z2-10201 |
HELI H2000 Series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G Series Dachai CA498/2-3.5T-D1 |
ATM/ĐỒNG, Loại
lát ống ba hàng, chiều rộng mỗi
hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
25 |
Két nước |
H93D2-12101 |
Heli H2000 series Xinchai 490, 498/Quanchai 490/ CPCD20-35-X6, X8,XC6,Q2 |
ATM/NHÔM, Loại lát ống
ba hàng, chiều rộng mỗi
hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT Ống làm mát
dầu OD 10MM (sẽ tính phí
7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
26 |
Két nước |
A91B2-10201 |
HELI a Xinchai 490BPG, 485 |
ATM/ĐỒNG,
KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
27 |
Két nước |
H93D2-12101 |
HELI H2000 Series Xinchai 490, 498/Quanchai 490/ CPCD20-35-X6, X8,XC6,Q2 |
USD7 sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng
hộp gỗ. ATM/ĐỒNG |
28 |
Két nước |
30HB-331100 |
HC H Series Xinchai 490, C240/2-3.5T |
MTM/ĐỒNG Loại
lát ống ba hàng, chiều rộng mỗi
hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
29 |
Két nước |
21460-40K01, 21460-40K02, 21460-40K03 |
Nissan J01 series H15/J01A10-18, TD27/J01A10-18, Nissan J02 series (199604-) TD27/J02A20-25, H20/J02A20-25 |
ATM/NHÔM, ĐỘ
DÀY 32MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
30 |
Két nước |
21460-6K002 |
Nissan J02 series (200003-) TD27/J02A20-25, H20/J02A20-25 |
ATM/NHÔM, ĐỘ
DÀY 32MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
31 |
Két nước |
21460-41K01 |
Nissan J02 series TD27/J02A30, H25/J02A30 |
ATM/NHÔM, ĐỘ
DÀY 32MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
32 |
Két nước |
21410-41K01 |
Nissan J02 Series TD27/J02M30, H25/J02M30 |
MTM/NHÔM, ĐỘ
DÀY 32MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ
tính phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
33 |
Két nước |
H99Z2-10201 |
Heli H2000 series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G series Dachai CA498/2-3.5T-D1 |
ATM/NHÔM, Loại
lát ống ba hàng, chiều rộng mỗi
hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
34 |
Két nước |
H25C2-10202, 234A2-10101 |
HELI H2000 Series C240PKJ/ CPC20-35W6, W9,WS1,WS2,TCM C240/FD20-30Z5 |
MTM/ĐỒNG,
KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (USD7 sẽ bị
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
35 |
Két nước |
H99Y2-10201 |
Heli H2000 series Dachai CA498/CPC20-35-D2 |
MTM/NHÔM, Loại
lát ống ba hàng, chiều rộng mỗi
hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
36 |
Két nước |
H99Y2-10201 |
HELI H2000 Series Xinchai CA498/ CPC20-35-D2 |
USD7 sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng
hộp gỗ. MTM/ĐỒNG |
37 |
Két nước |
N154-331000-000/ N154-334000-000 |
HC R Series H25, WF491GP, Xinchai CA498/2-3.5T |
USD7 sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng
hộp gỗ. MTM/NHÔM |
38 |
Két nước |
A-CA01 |
HYUNDAI Xinchai 490BPG, 495BPG/3T |
USD7 sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ. |
39 |
Két nước |
A213535 |
Daewoo DB33/D20-30S3 |
(7 USD sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
40 |
Két nước |
80DH-332000 |
HC R Series GM4.3L/CPQD50 -70-RW17-Y, CY6102BG-2/ CPCD5-10T-RG16, YC6108G/ CPCD80-100-RG17, TD42/CPCD5-7T-RW19A, 6BG1QP/CPCD5 -10T-RW14/RW14B |
USD7 sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ. |
41 |
Két nước |
16410-23601-71, 16410-23600-71 |
Toy. 4Y,5K/6FG20-25 |
USD7 sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ. |
42 |
Két nước |
H83B2-10201 |
HELI H2000 Series Xinchai NB485BPG/ 1-1.8T-X |
USD7 sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ. |
43 |
Két nước |
30CYH11-00300 |
HYUNDAI HD35E-5, HD20E-35E(07) |
USD7 sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ. |
44 |
Két nước |
H15C2-10201 |
HELI H2000 Series C240/CPC10-18 |
MTM/ĐỒNG,
KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (USD7 sẽ bị
tính phí nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
45 |
Két nước |
92510418 |
Tailift 3T/Xinchai 490 ATM |
ATM/NHÔM Loại
lát ống ba hàng, chiều rộng mỗi
hàng 16MM, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
46 |
Két nước |
N031-331000-000 |
HC R Series C240PKJ/ CPC10-18N-RW9 |
MTM/NHÔM Lõi
từ 48MM ĐỘ DÀY, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT (sẽ tính phí
7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
47 |
Két nước |
N041-331000-000/ N041-334000-000 |
HC R series C240PKJ/ CPCD10-18N-RW9 |
ATM/NHÔM Lõi
từ 48MM ĐỘ DÀY, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT, Ống làm mát
bằng dầu OD 13MM (sẽ tính phí
7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
48 |
Két nước |
92510417 |
Tailift 3T/ Xinchai 490 MTM |
USD7 sẽ được
tính phí nếu đóng gói bằng
hộp gỗ. MTM/ĐỒNG |
49 |
Két nước |
N163-331000-000/ N163-334000-000 |
HC H series TD27/2-3.5T, HC TD27,K25, Dachai CA498 , H25,WF491GP,B3.3-C65/ R series 2-3.5T |
ATM/NHÔM Lõi
từ 48MM ĐỘ DÀY, KHÔNG CÓ BÌA
QUẠT Ống làm mát
dầu OD 13MM (sẽ tính phí
7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
50 |
Két nước |
H24D2-10302 |
HELI H2000 H20-2, H25/CPQD20-30 |
ATM/ĐỒNG,
KHÔNG CÓ BÌA QUẠT (sẽ bị tính
phí 7 USD nếu đóng gói bằng hộp gỗ.) |
Những phụ tùng, linh kiện xe nâng tại An Phát đều là hàng
nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài. Đặc biệt, An Phát là đại lý phân phối chính
thức của TVH nên khách hàng có thể yên tâm về nguồn gốc và chất lượng của sản
phẩm.
Bên cạnh việc cung cấp phụ tùng xe nâng thì chúng tôi còn
cung cấp dịch vụ sửa chữa xe nâng 24/7, dịch vụ bảo dưỡng/bảo trì xe nâng định
kỳ nhằm mang đến những giải pháp hoàn thiện cho xe nâng của bạn.
Hình 3: Kho hàng của An Phát |
Cùng với đội kỹ thuật viên lành nghề, đội ngũ nhân viên tư
vấn và bán hàng chuyên nghiệp, An Phát luôn mong muốn mang lại quá trình mua và
sử dụng sản phẩm tốt nhất đến cho quý khách hàng.
Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm mua két nước xe
nâng Komatsu nói riêng và các loại phụ tùng khác nói chung thì hãy liên hệ ngay
với An Phát qua số hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) –
0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được tư vấn và báo giá chi tiết sản phẩm và dịch vụ
nhé!
CÔNG TY
TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT
Trụ sở chính:
818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp, TP.HCM
ĐKD: 5/14 Hạnh
Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM
ĐT: 02822 129
021
Hotline: 0918
540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh)
Email:
anphat@phutungxenang.com
Website:
https://sieuthiphutungxenang.com/ - https://phutungxenang.com/
Facebook:
https://www.facebook.com/phutungxenanganphatTVH/
Youtube:
https://www.youtube.com/channel/UC2d-AYDGj_DbCmZclL-N88g
Đăng nhận xét